![]() |
Sản phẩm mới nhất của Piaggio Việt Nam: Vespa S đã chính thức được bán ra cách đây hơn một tuần. Đây là chiếc xe sở hữu các góc cạnh vuông vắn của những chiếc Vespa 50 Special thập niên 70, hợp cùng phong cách thể thao của dòng Vespa Primavera. Dòng xe Vespa S này được Piaggio hướng đến các đối tượng là nam giới, năng động và yêu thích thời trang.
![]() |
So sánh với LX thì rõ ràng hình dáng bên ngoài của Vespa S nam tính hơn hẳn với đầu đèn hình chữ nhật vuông cạnh, thu hút ngay từ cái nhìn đầu tiên. Điểm nhấn đáng chú ý nhất của nó còn bao gồm toàn bộ thiết kế mặt trước.
Mặt trước Vespa S được cải tiến với một lưới tản nhiệt mạ crôm, hình dáng vuông vắn hơn so với LX và dựa trên thiết kế của lưới tản nhiệt trên dòng xe GTS Sport trước đây.
Chắn bùn bánh trước cũng được thu nhỏ, gọn gàng hơn hẳn so với LX. Đặc biệt, các lò xo giảm xốc trên các xe Vespa S đều được sơn đỏ, nhằm mục đích tăng tính thể thao và sự năng động.
Mặt đồng hồ công-tơ-mét của Vespa S cũng được làm mới hoàn toàn, mạ crôm xung quanh, chia làm nhiều ngăn nhỏ và sẽ hơi rối mắt nếu chưa quen nhìn hoặc đã quen với kiểu đồng hồ của LX.
Từ mặt đồng hồ, kéo dài xuống khoang gác chân, có thiết kế rộng rãi hơn hẳn LX. Mặt trong khoang gác chân của Vespa S còn được Paggio thiết kế thêm 2 hộc đựng nhỏ, khá tiện lợi để chứa bao tay, khẩu trang...
Một điểm khác nữa giữa LX và S chính là thiết kế bô-e. Bô-e của Vespa S xoay đầu vào trong thay vì hướng ra ngoài và bo tròn như trên các dòng LX. Các lốp của Vespa không săm, kích cỡ 110/70 cho lốp 11" phía trước và 120/70 cho lốp 10" phía sau. Hệ thống thắng của Vespa S là sự kết hợp giữa phanh đĩa và tang trống. Hệ thống này bao gồm một đĩa trước với đường kính 200mm bằng thép không gỉ với hai piston và tang trống sau 110mm.
Hiện giá bán lẻ được biết của Vespa S là 67,5 triệu đồng (đã bao gồm thuế). Bạn có thể tham khảo chi tiết kỹ thuật bên dưới hoặc đến tham khảo chi tiết tại đại lý Piaggio.
Thông số kỹ thuật của Vespa S (bản 125cc): - Trọng lượng khô: 114 kg. - Chiều rộng: 705 mm. - Chiều dài cơ sở: 1.280 mm. - Chiều cao yên: 764 mm. - Động cơ: L.E.A.D.E.R 1 xy lanh, 4 kỳ làm mát bằng gió. - Công suất 10,3 mã lực ở 8.250 vòng/phút. - Mô-men xoắn cực đại 9,6 Nm ở 6.000 vòng/phút. - Tốc độ tối đa: 91 km/h. - Dung tích bình xăng: 8,5 lít (gồm 2 lít dự trữ). |
[ALBUM:539]