20 quốc gia sáng tạo nhất

T.N (theo Bloomberg)| 04/02/2013 00:46

Nói đến những quốc gia sáng tạo nhất thế giới, chúng ta sẽ nghĩ ngay đến Mỹ và Hàn Quốc. Vậy còn các quốc gia khác thì sao? Khả năng sáng tạo của một quốc gia được đánh gia dựa trên những cơ sở nào?

20 quốc gia sáng tạo nhất

Nói đến những quốc gia sáng tạo nhất thế giới, chúng ta sẽ nghĩ ngay đến Mỹ và Hàn Quốc. Vậy còn các quốc gia khác thì sao? Khả năng sáng tạo của một quốc gia được đánh gia dựa trên những cơ sở nào?

Để xác định được mức độ sáng tạo của các quốc gia, Bloomberg Rankings đã thực hiện khảo sát trên hơn 200 quốc gia và lãnh thổ. Sự đổi mới sáng tạo được đánh giá dựa trên 7 yếu tố: năng lực nghiên cứu và phát triển, năng suất, mật độ công nghệ cao, sự tập trung nghiên cứu, khả năng sản xuất, hiệu quả giáo dục và cuối cùng là hoạt động sáng chế.

Dưới đây là danh sách 20 nước dẫn đầu bảng xếp hạng này:

20. Iceland

Năng lực nghiên cứu và phát triển: Hạng 12

Năng suất: Hạng 16

Mật độ công nghệ cao:

Sự tập trung nghiên cứu: Hạng 2

Khả năng sản xuất: Hạng 54

Hiệu quả giáo dục: Hạng 38

Hoạt động sáng chế: Hạng 39

19. Slovenia

Năng lực nghiên cứu và phát triển: 17

Năng suất: 23

Mật độ công nghệ cao: 34

Sự tập trung nghiên cứu: 19

Khả năng sản xuất: 19

Hiệu quả giáo dục: 24

Hoạt động sáng chế: 12

18. Anh

Năng lực nghiên cứu và phát triển: 19

Năng suất: 13

Mật độ công nghệ cao: 23

Sự tập trung nghiên cứu: 16

Khả năng sản xuất: 69

Hiệu quả giáo dục: 17

Hoạt động sáng chế: 11

17. Canada

Năng lực nghiên cứu và phát triển: 16

Năng suất: 15

Mật độ công nghệ cao: 25

Sự tập trung nghiên cứu: 11

Khả năng sản xuất: 67

Hiệu quả giáo dục: 1

Hoạt động sáng chế: 46

16. Luxembourg

Năng lực nghiên cứu và phát triển: 22

Năng suất: 1

Mật độ công nghệ cao: 12

Sự tập trung nghiên cứu: 9

Khả năng sản xuất: 84

Hiệu quả giáo dục: 53

Hoạt động sáng chế: 55

15. Bỉ

Năng lực nghiên cứu và phát triển: 15

Năng suất: 5

Mật độ công nghệ cao: 15

Sự tập trung nghiên cứu: 20

Khả năng sản xuất: 55

Hiệu quả giáo dục: 31

Hoạt động sáng chế: 63

14. Russia

Năng lực nghiên cứu và phát triển: 29

Năng suất: 41

Mật độ công nghệ cao: 2

Sự tập trung nghiên cứu: 24

Khả năng sản xuất: 38

Hiệu quả giáo dục: 2

Hoạt động sáng chế: 8

13. Norway

Năng lực nghiên cứu và phát triển: 20

Năng suất: 2

Mật độ công nghệ cao: 13

Sự tập trung nghiên cứu: 5

Khả năng sản xuất: 81

Hiệu quả giáo dục: 39

Hoạt động sáng chế: 27

12. Ireland

Năng lực nghiên cứu và phát triển: 21

Năng suất: 8

Mật độ công nghệ cao: 19

Sự tập trung nghiên cứu: 21

Khả năng sản xuất: 7

Hiệu quả giáo dục: 9

Hoạt động sáng chế: 32

11. Netherlands

Năng lực nghiên cứu và phát triển: 18

Năng suất: 4

Mật độ công nghệ cao: 5

Sự tập trung nghiên cứu: 26

Khả năng sản xuất: 60

Hiệu quả giáo dục: 51

Hoạt động sáng chế: 40

10. Pháp

Năng lực nghiên cứu và phát triển: 14

Năng suất: 6

Mật độ công nghệ cao: 8

Sự tập trung nghiên cứu: 18

Khả năng sản xuất: 73

Hiệu quả giáo dục: 12

Hoạt động sáng chế: 18

Năng lực nghiên cứu và phát triển: 6

Năng suất: 12

Mật độ công nghệ cao: 18

Sự tập trung nghiên cứu: 3

Khả năng sản xuất: 66

Hiệu quả giáo dục: 30

Hoạt động sáng chế: 20

8. Áo

Năng lực nghiên cứu và phát triển: 10

Năng suất: 9

Mật độ công nghệ cao: 14

Sự tập trung nghiên cứu: 15

Khả năng sản xuất: 29

Hiệu quả giáo dục: 28

Hoạt động sáng chế: 19

7. Singapore

Năng lực nghiên cứu và phát triển: 11

Năng suất: 20

Mật độ công nghệ cao: 16

Sự tập trung nghiên cứu: 4

Khả năng sản xuất: 10

Hiệu quả giáo dục: 20

Hoạt động sáng chế: 53

6. Nhật Bản

Năng lực nghiên cứu và phát triển: 4

Năng suất: 21

Mật độ công nghệ cao: 20

Sự tập trung nghiên cứu: 6

Khả năng sản xuất: 15

Hiệu quả giáo dục: 27

Hoạt động sáng chế: 2

5. Thụy Điển

Năng lực nghiên cứu và phát triển: 3

Năng suất: 11

Mật độ công nghệ cao: 6

Sự tập trung nghiên cứu: 7

Khả năng sản xuất: 49

Hiệu quả giáo dục: 21

Hoạt động sáng chế: 38

4. Phần Lan

Năng lực nghiên cứu và phát triển: 2

Năng suất: 14

Mật độ công nghệ cao: 11

Sự tập trung nghiên cứu: 1

Khả năng sản xuất: 31

Hiệu quả giáo dục: 3

Hoạt động sáng chế: 23

3. Đức

Năng lực nghiên cứu và phát triển: 8

Năng suất: 7

Mật độ công nghệ cao: 4

Sự tập trung nghiên cứu: 17

Khả năng sản xuất: 23

Hiệu quả giáo dục: 25

Hoạt động sáng chế: 7

2. Hàn Quốc

Năng lực nghiên cứu và phát triển: 5

Năng suất: 32

Mật độ công nghệ cao: 3

Sự tập trung nghiên cứu: 8

Khả năng sản xuất: 3

Hiệu quả giáo dục: 4

Hoạt động sáng chế: 1

1. Mỹ

Năng lực nghiên cứu và phát triển: 9

Năng suất: 3

Mật độ công nghệ cao: 1

Sự tập trung nghiên cứu: 10

Khả năng sản xuất: 52

Hiệu quả giáo dục: 26

Hoạt động sáng chế: 6

(0) Bình luận
Nổi bật
Đọc nhiều
20 quốc gia sáng tạo nhất
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO